Từ điển Thiều Chửu
冶 - dã
① Ðúc, như dã phường 冶坊 xưởng đúc đồ sắt. ||② Ðẹp, như yêu dã 妖冶 đẹp lộng lẫy, như dã dong 冶容 làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du 冶遊.

Từ điển Trần Văn Chánh
冶 - dã
① Luyện, đúc.【冶金】 dã kim [yâjin] Luyện kim; ② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ: 妖冶 Đẹp lộng lẫy; 冶容 Làm dáng; ③ [Yâ] (Họ) Dã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冶 - dã
Nấu chảy ra. Đúc kim khí — Người thợ đúc kim khí — Xinh đẹp đáng yêu.


冶豔 - dã diễm || 冶容 - dã dung || 冶囊 - dã nang || 妖冶 - yêu dã ||